THUỐC TRỪ BỆNH CÂY
Ridomil Gold 68 WG
Thành phần: Metalxyl M 40g/kg, Mancozeb 640g/kg + Phụ gia và dung môi ; 320g/kg
Dạng thuốc: Dạng cốm
Cơ chế tác động
Ridomil Gold 68WG tác động tiêu diệt tế bào nấm bệnh bằng 2 cơ chế độc đáo:
– Ức chế hoạt động của Enzyme xúc tác tạo ra năng lượng ATP.
– Ngăn cản sự tổng hợp RNA trong tế bào nấm bệnh.
Công dụng
Thuốc nội hấp cực mạnh, đặc trị các bệnh:
+ Sương mai, mốc sương.
+ Thán thư, đốm lá và quả.
+ Vàng lá, thối nõn, thối rễ, chảy mủ, xì mủ.
+ Chết cây con, chết ẻo cây con, chết nhanh.
+ Loét sọc mặt cạo.
+ Bệnh hại cà chua, khoai tây, dưa hấu, nho, diều, vải, dứa (khóm), lúa, cam, sầu riêng, thuốc l.á, lạc (đậu phộng), hồ tiêu, cao su.
Đặc tính và lợi ích
Hướng dẫn sử dụng
Cây trồng | Đối tượng phòng trị | Liều lượng | Cách dùng |
Lúa | Vàng lá chín sớm | 1,5 kg/ha | Pha 50g/ bình 16 lít, phun 3 bình/1000m2, phun phòng hay khi lúa chớm bệnh. Lượng nước phun 400 lít/ha |
Cao su | Loét sọc mặt cạo | 0,3% | Pha 3g/ 1 lít nước, quét đều dung dịch lên bề mặt vết bệnh, sau khi cạo sạch phần thối, mỗi lần quét cách nhau 7 ngày. |
Thuốc l.á | Chết cây con | 1,25-2,25 kg/ha | Pha 50-75g/ bình 16 lít, phun 3 bình/1000m2. |
Lạc (đậu phộng) | 3 kg/ha | Pha 100g/ bình 16 lít. Phun 3 bình/ 1000m2. | |
Hồ tiêu | Chết nhanh | 0,3% | Pha 300g/100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. |
Điều | Thán thư | Pha 500-600g/ 100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. | |
Ca cao | Sương mai | 0,4-0,75% | Pha 400-750g/ 100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. |
Ngô (bắp) | Đốm lá | 2-3 kg/ha | Pha 100g/ bình 16 lít. Phun 2-3 bình/ 1000m2. |
Lưu ý: Thời gian cách ly 14 ngày |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Sản phẩm này là tài sản cá nhân được bán bởi Nhà Bán Hàng Cá Nhân và không thuộc đối tượng phải chịu thuế GTGT. Do đó hoá đơn VAT không được cung cấp trong trường hợp này.
Thương hiệu | OEM |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Pháp |
Hướng dẫn sử dụng | Hướng dẫn sử dụngCây trồngĐối tượng phòng trịLiều lượngCách dùngLúaVàng lá chín sớm1,5 kg/haPha 50g/ bình 16 lít, phun 3 bình/1000m2, phun phòng hay khi lúa chớm bệnh. Lượng nước phun 400 lít/haCao suLoét sọc mặt cạo0,3%Pha 3g/ 1 lít nước, quét đều dung dịch lên bề mặt vết bệnh, sau khi cạo sạch phần thối, mỗi lần quét cách nhau 7 ngày.Thuốc l.áChết cây con1,25-2,25 kg/haPha 50-75g/ bình 16 lít, phun 3 bình/1000m2.Lạc (đậu phộng)3 kg/haPha 100g/ bình 16 lít. Phun 3 bình/ 1000m2.Hồ tiêuChết nhanh0,3%Pha 300g/100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha.ĐiềuThán thưPha 500-600g/ 100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha.Ca caoSương mai0,4-0,75%Pha 400-750g/ 100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha.Ngô (bắp)Đốm lá2-3 kg/haPha 100g/ bình 16 lít. Phun 2-3 bình/ 1000m2.Lưu ý: Thời gian cách ly 14 ngày |
Xuất xứ | Pháp |
Trọng lượng sản phẩm | Gói 100g |
SKU | 5441971401882 |